Cùng xem Học 214 bộ thủ tiếng Trung đầy đủ Nhất: Cách viết Cách đọc Ý Nghĩa trên youtube.
5.
6.
2. 2 thì (7-29)
Phần trên toihoctiengtrung giúp bạn hiểu rõ hơn về các nhóm 1 thì. Tiếp theo, chúng ta hãy học 22 từ khác trong bộ 2 nét.
7.
8.
9. (亻)
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18. (刂)
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
3. Nhóm ba thì (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu bộ chiêu thức 1 và 2. Tiếp tục với lớp học của 214 Thủ tướng, chúng ta hãy cùng tham khảo 3 thủ thuật dưới đây.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
Xem Thêm : 101 cách đặt tên Gmail chuyên nghiệp, không bị trùng và dễ nhớ
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
4. Nhóm bốn thì (61-94)
Tiếp tục với 3 phần trước, ở đây chúng ta sẽ nghiên cứu 34 nhóm 4 thì.
61. (忄)
62.
63.
64. (扌)
65.
66. (唵)
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
Xem Thêm : thuật ngữ chuyên ngành âm thanh
81.
82.
83.
84.
85. (氵)
86. (灬)
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93. ()
94. (犭)
5. Bộ 5 bút (95-117)
95. 96. ngọc 97. dưa 98. ngói 99. ngọt 100. 101. dùng 102. ruộng 103. bọ cạp (ngựa) 104. vảy 105. bọ cạp 106. trắng 107. da 108. món ăn
109. Mục 110. Giáo 111. Mũi tên 112. Đá 113. Hiện (绻) 114. May 115. Wo 116. Hang 117. Đứng
6. Bộ 6 bút (118-146)
118. Tre 119. Mét 120. Ito (糹 – 纟) 121. Fou 122. Net (罒 – 罓) 123. Sheep 124. Feather (lông vũ) 125. Old 126. And 127. Lei 128. Ear 129. Yu 130. Thịt 131. 132. 133. đến 134. cối 135. 136. 舛 137. thuyền 138. 139. màu 140. 艸 (艹) 141. 虍
142. Côn trùng 143. Máu 144. Dòng 145. Quần áo (áo lót) 146. Áo khoác
7. Bộ 7 bút (147-166)
147. (Xem) 148. Góc 149. Khẩu (讠) 150. Thung 151. Đậu 152. Lợn 153. 154. Vỏ (vỏ) 155. 156. Chi 157. Chân 158. Thân 159. Xe (xe) 160 161. Chen 162. 辵 (辶) 163. 徵 (阝) 164. Bạn 165. 历 166. li
8. Bộ 8 bút (167-175)
167. Jin 168. (镸 -long) 169. Door (cửa) 170. Fu (阝) 171. Li 172. 隹 173. Yu 174. Qing (靑) 175. Non
9. Bộ 9 bút (176-186)
176. Mặt (靣) 177. Da 178. Wei (Ngụy) 179. Chive 180. Âm 181. Trang (trang) 182. Wind (凬 -wind) 183. Fly (bay) 184. Thức ăn (飠 – 餣) 185. Đầu 186.
10. Bộ 10 nét (187-194)
187. Horse (ngựa) 188. Sassauer 189. Cao 190. Còng 191. Dou 192. Li 193. Li 194. Ghost
11. 11 nét (195-200)
Chương 195. cá (cá) 196. chim (chim) 197. nước muối 198. hươu, nai 199. lúa mì (lúa mì) 200. cây gai dầu
12. 12 thì (201-204)
201. 202. 203.
204.
13. Bộ 13 nét (205-208)
205. Strider 206. Ding 207. Drum 208. Rat
14. Bộ 14 nét (209-210)
209. 210. (斉 -qi)
15. 15 thì (211)
211. (răng vịt)
16. Bộ 16 nét (212-213)
Một bộ 16 nét, bao gồm 2 từ. Cả hai từ bây giờ được đơn giản hóa để đơn giản hóa.
212. (Rồng) 213. (亀 -turtle)
17. Một bộ gồm 17 nét (214)
Sau đây là biện pháp bảo vệ cuối cùng. Bộ 17 nét này cũng là bộ khó viết nhất. 214.
Xem thêm:
Tại thời điểm này, 214 phòng thủ của Trung Quốc đã kết thúc. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn học nhanh nhất.
Tìm hiểu 214 bộ phòng thủ qua thơ
Ngoài cách học truyền thống, đó là học từng cái một. Bạn có thể học 214 bộ phòng thủ qua thơ. Đây là 214 pdf hướng dẫn sử dụng tiếng Trung mà bạn có thể tải xuống và xem trên điện thoại di động hoặc máy tính của mình.
Đọc tài liệu lưu trữ: 214 bài thơ cổ
Viết 214 lần phòng thủ
Đây là một tệp ghi đầy đủ 214 trình phát. Bạn chỉ việc in nó ra và tập viết.
Viết tài liệu: luyện viết 214 nhóm từ
Đào tạo viết trực tuyến trực tiếp trên điện thoại hoặc máy tính của bạn:
Các ký tự Trung Quốc là thành phần cơ bản của ký tự Trung Quốc. Mỗi nhóm người chơi có một hình vẽ khác nhau và một ý nghĩa khác nhau. Trong số đó, mỗi từ tiếng Trung bao gồm một hoặc nhiều nhóm bộ thủ.
Vì vậy, việc học từ mới sẽ dễ dàng hơn khi bạn quen thuộc với từng cách phòng thủ. 214 bộ tranh như vậy, hi vọng bạn học tiếng Trung sẽ dễ dàng hơn.
Câu hỏi thường gặp
Xem thêm:
Nguồn: https://dongnaiart.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Lời kết: Trên đây là bài viết Học 214 bộ thủ tiếng Trung đầy đủ Nhất: Cách viết Cách đọc Ý Nghĩa. Hy vọng với bài viết này bạn có thể giúp ích cho bạn trong cuộc sống, hãy cùng đọc và theo dõi những bài viết hay của chúng tôi hàng ngày trên website: Dongnaiart.edu.vn